Phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai có hỗ trợ tiếng Việt

Tiếp theo sẽ là danh sách các phòng khám, bệnh viện tại khu vực Aichi, nơi có nhiều người Việt đang sinh sống tại đây. Nào cùng healthmart.com.vn check qua nha.

**

Kinh nghiệm khám bệnh ở Nhật

Phòng khám tại tỉnh Aichi

Hiện có khoảng 40,000 người Việt Nam sinh sống. Tại tỉnh Aichi có hệ thống phái cử phiên dịch các ngôn ngữ tới các cơ sở y tế trong đó có tiếng Việt. Chi phí phiên dịch tùy trường hợp có thể phía bệnh viện hay phòng khám sẽ chi trả, cũng có trường hợp mỗi bên chịu 50%.

Phòng khám nội khoa Okochi-Naika
Trang web đặt lịch khám: http://okochi-cl.mdja.jp/Phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai【Địa chỉ】495-0015, Aichi-ken, Inazawa-shi, Sobue-cho, Sakuragata, Kamikiri, 6-7
【Điện thoại】0587-97-8300
【Lịch làm việc】
Thứ 2, thứ 3, thứ 5, thứ 6
Sáng: 9:00 – 12:00; Chiều: 16:00 – 19:00
Thứ 4 & thứ 7: 9:00 – 12:00
【Chuyên khoa】Nội khoa, da liễu, tiểu đường, khám sức khỏe định kỳ, khám bệnh nội tiết, tiêu hóa…Yamada Sanfujinka
Phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai【Địa chỉ】445-0813 Achi-ken Nishio shi Wakamatsu-cho 38
【Điện thoại】0563-56-3245
【Lịch làm việc】
Sáng: 9:00 – 12:00; Chiều: 14:00 – 17:00
Thứ 7: 13:30 – 16:00
Nghỉ: Thứ 5, Chủ nhật và ngày lễ
【Chuyên khoa】Khoa sản, phụ khoa & khoa nhi

Tập đoàn y tế Kishokai【Chuyên khoa】Khoa sản, phụ khoa & khoa nhi
Có 11 cơ sở nằm rải rác trên toàn tỉnh Aichi
http://www.kishokai.or.jp/vn/

Phòng khám nha khoa Kanie
Phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai

【Địa chỉ】445-0082, Kasugara 2-2, Yatsuomote-cho, Nishio-shi, Aichi-ken
【Điện thoại】0563-55-7171
【Lịch làm việc】
Sáng: 9:20 – 12:20; Chiều: 15:00 – 18:40
Thứ 7: Sáng: 9:20 – 11:00; Chiều: 15:00 – 17:00
Nghỉ: Thứ 5, Chủ nhật và ngày lễ
【Chuyên khoa】Nha khoa

Tại tỉnh Mie

Hiện có khoảng 8,300 người Việt Nam sinh sống
https://www.sankei.com/life/news/200227/lif2002270054-n1.html

Nha khoa Inagaki
Phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai

【Địa chỉ】510-1234,420-3 Mie-gun, Komono-cho, Fukumura
【Điện thoại】059-394-4618
【Lịch làm việc】
Thứ 2, thứ 3, thứ 4, thứ 6: 9:30 – 19:00
Thứ 7: 9:30 – 17:30
Nghỉ: Thứ 5, Chủ nhật & ngày lễ
Phòng khám có bảng câu hỏi bằng tiếng Việt nhưng không có phiên dịch

Bệnh viện đa khoa Iseitanaka (Có điều dưỡng viên người Việt Nam)
Phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai

【Địa chỉ】516-0035, Mie-ken, Isei-shi, Oozeko 4-6-47
【Điện thoại】0596-25-3111
【Lịch làm việc】
Thứ 2, thứ 4, thứ 5, thứ 6, thứ 7 (chỉ khám sáng): 9:00 – 12:30
Thứ 3: Sáng: 9:00 – 12:30; Chiều: 14:00 – 16:00
Nghỉ: Chủ nhật & ngày lễ
【Chuyên khoa】Nội & ngoại khoa
Có bác sĩ Fujimoto chuyên khám bệnh tiểu đường và bệnh gan vào thứ 3 hằng tuần.

Tại tỉnh Gifu

Hiện có khoảng 9,500 người Việt Nam sinh sống

Tập đoàn y tế Kishokai
【Chuyên khoa】Khoa sản, phụ khoa & khoa nhi
Có 2 cơ sở tại tỉnh Gifu

Phòng khám Rosebell
Phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai

【Địa chỉ】509-0203 Gifu-ken, Kani-shi, Shimoedo, Nobayashi, 2975-1
【Điện thoại】0574-60-3355
【Lịch làm việc】
Thứ 2 – thứ 7: Sáng: 9:00 – 12:30; Chiều: 17:00 – 20:00
Nghỉ: Chủ nhật & ngày lễ

Phòng khám Alpsbell
Phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai

【Địa chỉ】506-0058 Gifu-ken, Takayama-shi, Yamadamachi 310
【Điện thoại】0577-35-1777
【Lịch làm việc】
Thứ 2 – thứ 7: Sáng: 9:00 – 12:30; Chiều: 17:00 – 20:00
Nghỉ: Chủ nhật & ngày lễ

Tại tỉnh Shizuoka

Hiện có khoảng 9,200 người Việt Nam sinh sống
https://toukei.pref.shizuoka.jp/chosa/02-050/index.html

Bệnh viện Atami đại học y tế phúc lợi quốc tế
Phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai

【Địa chỉ】413-0012, Shizuoka-ken, Atami-shi, Higashi Kaigan-cho 13-1
【Điện thoại】0557-81-9171
【Lịch làm việc】
Thứ 2 – thứ 7: Sáng: 8:30 – 11:30; Chiều: 13:30 – 16:30
Nghỉ: Chủ nhật & ngày lễ
【Chuyên khoa】Đa khoa

Bệnh viện tổng hợp Shizuoka Saiseikai (đặt qua điện thoại trước, bệnh viện sẽ sắp xếp phiên dịch tiếng Việt cho bạn)

【Địa chỉ】422-8527 Shizuoka-shi, Suruga-ku, Oshika 1-1-1
【Điện thoại】054-285-6171
【Lịch làm việc】
Thứ 2 – thứ 7: Sáng: 8:30 – 11:30; Chiều: 13:30 – 16:30
Nghỉ: Chủ nhật & ngày lễ
【Chuyên khoa】Đa khoa

Một số từ vựng khi khám bệnh ở Nhật cần biết

Thời điểm bắt đầu triệu chứng bệnh (症状の始まり)(Shoujou no hajimari)

Mấy tiếng trước: ~ 時間前 (~ jikan mae)

Mấy ngày trước: ~ 日前 (~ Nichi mae)

Mấy tuần trước: ~ 週間前 (~ Shukan mae)

Mấy tháng trước: ~ か月前 (~ Ka getsu mae)

Tần xuất của triệu chứng (症状の頻度)(Shoujou no hindo)

Lần đầu bị: 初めてです (Hajimete desu)

Đột nhiên bị: 突然なります (Totsuzen narimasu)

Đã từng bị: 以前にもありました (Izen nimo arimashita)

Đôi khi bị: 時々なります (Tokidoki narimasu)

Các triệu chứng ở từng bộ phận

Toàn thân (全身)(Zenshin)Bị sốt (熱があります)(Netsu ga arimasu)

Lạnh người (寒気がします)

(Samuke ga shimasu)

Mệt mỏi (体がだるいです)

(Karada ga darui desu)

Đau toàn thân (全身が痛いです)

(zenshin ga itai desu)

Bỏng (やけどをする)

Yakedo suru

Đầu (頭)(Atama)Đau đầu (頭が痛いです)(Atama ga itai)

Chóng mặt (めまいがします)

(Memai ga shimasu)

Cảm thấy nặng đầu (頭が重くかんじます)

(Atama ga omoku kanjimasu)

Cổ (首)(Kubi)Đau cổ (首が痛いです)(Kubi ga itai desu)

Không thể quay cổ (首が回りません)

(Kubi ga mawarimasen)

Mắt (目)(Me)Đau mắt (目が痛いです)Mờ mắt, không nhìn rõ (物がよく見えません)

(Mono ga yoku miemasen)

Ngứa mắt (目がかゆいです)

(Me ga kayui desu)

Chói mắt (まぶしいです)

(Mabushii desu)

Chảy nước mắt (涙が流れます)

(Namida ga nagaremasu)

Tai (耳)(Mimi)Đau tai (耳が痛いです)(Mimi ga itai desu)

Ù tai (耳鳴りがします)

(Mimidari ga shimasu)

Có vật gì đó trong tai (耳に何かがはいりました)

(Mimi ni nanika ga hairimashita)

Không nghe rõ (耳がよく聞こえません)

(Mimi ga yoku kikoemasen)

Mũi (鼻)(Hana)Chảy nước mũi (鼻水が出ます)(Hanamizu ga demasu)

Nghẹt mũi (鼻が詰まります)

(Hana ga tsumarimasu)

Hắt xì (くしゃみが出ます)

(Kushami ga demasu)

Chảy máu mũi (鼻血が出ます)

(Hanaji ga demasu)

Họng (喉)(Nodo)Đau họng (喉が痛いです)(Nodo ga itai desu)

Đờm (痰が出ます)

(Tan ga demasu)

Bị khô họng (喉がかきます)

(Nodo ga kakimasu)

Răng, miệng (歯, 口)(Ha, kuchi)Đau răng (歯が痛いです)(Ha ga itai desu)

Đau lưỡi (舌が痛いです)

(Shita ga itai desu)

Nhiệt miệng (口内炎ができました)

(Konaien ga dekimashita)

Khô miệng (口の中が乾きます)

(Kuchi no naka ga kawakimasu)

Ngực (胸)(Mune)Ngực đau nhức (胸が痛いです)(Mune ga itai desu)

Tim đập mạnh (動悸がします)

(Douki ga shimasu)

Khí quản (気管支)(Kikanshi)Khó thở (息苦しいです)(Ikigurushii desu)

Ho (咳が出ます)

(Seki ga demasu)

Ho ra máu (咳をすると血が出ます)

(Seki wo suruto chi ga demasu)

Lưng (背中)Đau thắt lưng (腰が痛いです)(Koshi ga itai desu)

Đau lưng (背中痛いです)

(Senaka itai desu)

Dạ dày (胃)( i )Đau dạ dày (胃が痛いです)(i ga itai desu)

Buồn nôn (吐き気がします)

(Hakike ga shimasu)

Tiêu chảy (下痢をしています)

(Geri wo shiteimasu)

Táo bón (便秘をしています)

(Benpi wo shiteimasu)

Chán ăn (食欲がありません)

(Shokuyoku ga arimasen)

Tiết niệu (泌尿器)(Hinyouki)Khó tiểu tiện (尿が出にくいです)(Nyou ga denikui desu)

Tiểu ra máu (尿に血が混ざっています)

(Nyou ni chi ga mazatte imasu)

Đi ngoài ra máu (排便の時に痛いです)

(Haiben no toki ni itaidesu)

Đi tiểu nhiều lần (トイレに何回も行きます)

(Toire ni nankaimo ikimasu)

Tiểu dầm (尿をまらします)

(Nyou wo marashimasu)

Da liễu (皮膚)(Hifu)Ngứa (かゆいです)(Kayui desu)

Dị ứng (何かにかぶれます)

(Nanika ni kaburemasu)

Phát ban (発疹がでました)

(Hosshin ga demashita)

Phụ nữKinh nguyệt không đều (月経が不順です)(Gekkei ga fujundesu)

Không có kinh nguyệt (月経がありません)

(Gekkei ga arimasen)

Đau bất thường khi có kinh nguyệt (月経痛がひどいです)

(Gekkeitsu ga hidoi desu)

Đang mang thai (妊娠しています)

(Ninshin shite imasu)

**

từ khoá

 

11 thoughts on “Phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai có hỗ trợ tiếng Việt

  1. Thầy Ba Đu says:

    Thông tin rất hữu ích, cảm ơn tác giả. Tôi sẽ lưu lại để dùng khi cần.

  2. Thánh Chém says:

    Có hỗ trợ tiếng Việt thì cũng thế thôi, bác sĩ có muốn nói chuyện với mình đâu. Lúc nào cũng chỉ ậm ừ mấy câu rồi bảo về nhà uống thuốc.

  3. Mèo Méo Meo says:

    Bài viết rất hay, cảm ơn tác giả. Tôi sẽ chia sẻ cho bạn bè và người thân của mình.

  4. Tiến sĩ Google says:

    Bài viết đã cung cấp thông tin đầy đủ về các phòng khám, bệnh viện khu vực Tokai có hỗ trợ tiếng Việt. Ngoài ra, bài viết còn đề cập đến những lưu ý khi đi khám, rất hữu ích.

  5. Khoa Pug says:

    Đọc bài này xong thấy hơi sợ, không biết chất lượng dịch tiếng Việt như thế nào. Mình từng đi khám ở một phòng khám khác có hỗ trợ tiếng Việt, nhưng dịch rất tệ, không hiểu gì cả.

  6. Mặn Như Muối says:

    Đi khám bệnh mà được bác sĩ nói chuyện bằng tiếng Việt thì đúng là sang chảnh.

  7. Lương Y Như Thần says:

    Bài viết thiếu thông tin về trình độ chuyên môn của các bác sĩ tại các phòng khám, bệnh viện được đề cập.

  8. Công Tố Viên says:

    Theo mình, bài viết nên đề cập thêm đến vấn đề chi phí khám chữa bệnh. Đây là một yếu tố quan trọng mà nhiều người quan tâm.

  9. Chị Google says:

    Ngoài các phòng khám, bệnh viện được đề cập trong bài, còn có một số phòng khám khác cũng hỗ trợ tiếng Việt ở khu vực Tokai. Tôi sẽ cập nhật thêm thông tin trong thời gian tới.

  10. Hề Mặn says:

    Tôi đi khám ở phòng khám có hỗ trợ tiếng Việt, bác sĩ nói tiếng Việt bồi, nghe buồn cười lắm.

  11. Wolfram Solution says:

    Bài viết rất hữu ích cho những bạn đang tìm kiếm phòng khám, bệnh viện hỗ trợ tiếng Việt ở khu vực Tokai. Cảm ơn tác giả đã chia sẻ thông tin.

Comments are closed.