Ở bài viết này, healthmart.com.vn xin giới thiệu danh sách các bệnh viên, phòng khám ở Kansai có hỗ trợ tiếng Việt cho người Việt lao động tại đây khám bệnh nhé!
**
Kinh nghiệm khám bệnh ở Nhật 2023
Phòng khám bệnh viện tại Tỉnh Osaka
Rinku General Medical Centerりんくう総合医療センター
【Địa chỉ】Rinku Ourai Kita 2-23, Izumisano-shi, Osaka-fu 598-8577
【Điện thoại】072-469-3111
【Chuyên khoa】Tất cả các chuyên khoa
【Ngày làm việc】Thứ 2 đến thứ 6, từ từ 8:00 đến 11:00 (Sản phụ khoa tới 11:30)
Osaka University Hospital大阪大学付属病院病
【Địa chỉ】2-15 Yamadaoka, Suita, Osaka-shi 565-0871
【Điện thoại】06-6879-5111
【Chuyên khoa】Tất cả các chuyên khoa
【Ngày làm việc】Thứ 2 đến thứ 6, từ 8:30 đến 11:00
Kitano Hospital北野病院
【Địa chỉ】2-4-20 Ohgimachi, Kita-ku, Osaka-shi, 530-8480
【Điện thoại】06-6361-0588
【Chuyên khoa】Tất cả các chuyên khoa
【Ngày làm việc】Thứ 2 đến thứ 6 và thứ 7 tuần thứ 1 và 3, từ 8:45 đến 11:30
Osaka City General Hospital大阪市立総合医療
【Địa chỉ】2-13-22 Miyakojima-hondori Miyakojima-ku Osaka-shi 534-0021
【Điện thoại】06-6929-3643/06-6929-1221
【Chuyên khoa】Tất cả các chuyên khoa
【Ngày làm việc】Thứ 2 đến thứ 6, từ 8:45 đến 11:00
Phòng khám bệnh viện tại tỉnh Hyogo
Kobe University Hospital 神戸大学医学部附属病院
【Địa chỉ】7-5-2 Kusunoki-cho, Chuo-ku, Kobe-shi 650-0017
【Điện thoại】078-382-5111
【Chuyên khoa】Tất cả các chuyên khoa
【Ngày làm việc】Thứ 2 đến thứ 6, từ 8:30 đến 11:00
Kobe City Medical Center Central Hospital神戸市立医療センター中央市民病院
【Địa chỉ】2-chome, Minami-cho, Minatojima, Chuo-ku, Kobe-shi 650-0047
【Điện thoại】078-302-4321
【Chuyên khoa】Tất cả các chuyên khoa
【Ngày làm việc】Thứ 2 đến thứ 6, từ 8:30 đến 11:00
Kobe Ohyama Hospital 神戸大山病院
【Địa chỉ】10-1-12 Mizukidori, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo-ken 652-0802
【Điện thoại】078-578-0321
【Chuyên khoa】Nội khoa, Ngoại khoa, Khoa chấn thương chỉnh hình
【Ngày làm việc】Thứ 2 đến thứ 6, từ 9:00 đến 12:00 và từ 17:00 đến 19:00. Thứ 7, từ 9:00 đến 12:00
Phòng khám bệnh viện ở Kyoto
Kyoto Miniren Central Hospital京都民医連中央病院
【Địa chỉ】Uzumasa Motomachi, Ukyou-ku, Kyoto-shi, 616-8147
【Điện thoại】075-861-2220
【Chuyên khoa】Tất cả các chuyên khoa
【Ngày làm việc】Thứ 2 đến thứ 6, từ 8:30 đến 11:30 (Một số khoa còn mở từ 16:30 đến 19:00)
Kyoto University Hospital京都大学附属病院
【Địa chỉ】54 Kawaharacho, Shogoin, Sakyo-ku Kyoto-shi, 606-8507
【Điện thoại】075-751-3111
【Chuyên khoa】Tất cả các chuyên khoa
【Ngày làm việc】Thứ 2 đến thứ 6, từ 8:15 đến 11:00
Kyoto City Hospital京都市立病院
【Địa chỉ】1-2 Mibuhigashitakadacho, Nakagyo-ku, Kyoto-shi, 604-8845
【Điện thoại】075-311-5311
【Chuyên khoa】Tất cả các chuyên khoa
【Ngày làm việc】Thứ 2 đến thứ 6, từ 8:30 đến 11:00
Quy trình khám bệnh ở Nhật Bản
Tuỳ mỗi địa điểm phòng khám hay bệnh viện sẽ có quy trình khác nhau nhưng hầu hết sẽ có 3 bước sau đây:
Tiếp nhận bệnh nhân
Bước 1: Đối với những bệnh nhân đến khám lần đầu sẽ được phát mẫu đơn điền thông tin cá nhân bao gồm tên tuổi, địa chỉ, số điện thoại,… Sau đó bệnh nhân sẽ phải đóng một khoản phí và được phát một thẻ khám bệnh có lưu thông tin của bệnh viện.
Đối với bệnh nhân tái khám thì không cần phải điền thông tin, chỉ cần đưa thẻ bệnh viện cho y tá trực.
Bước 2: Điền mẫu đơn về tình hình sức khoẻ. Các thông tin cần thiết như chiều cao, cân nặng, đang bị đau ở đâu, có những dấu hiệu gì,…
Bước 3: Nộp cho y tá trực giấy tờ đã điền và thẻ bảo hiểm y tế, nhân viên y tá sẽ chỉ bạn tới khoa cần khám
Bước 4: Lấy số thứ tự và đợi tới lượt.
Khám bệnh
Khi bảng thông báo đọc tới số thứ tự của bạn, hãy vào phòng khám được chỉ định. Tại đây tất cả hồ sơ, giấy tờ bạn đã điền đều được gửi trên máy tính của bác sĩ. Bác sĩ sẽ hỏi bạn một số câu hỏi liên quan đến triệu chứng của bệnh tình rồi đưa ra chuẩn đoán.
Một số trường hợp sẽ cần làm thêm các xét nghiệm để biết chính xác bệnh tình.
Sau khi đưa ra kết luận, bạn chỉ cần đến phòng chờ đợi gọi tên để lấy thuốc và sổ khám nếu cần tài khám.
Thanh toán phí khám bệnh
Khi được gọi tên, bạn cần đến quầy lễ tân lấy lại thẻ bảo hiểm y tế, thuốc và sổ khám (trong trường hợp cần tái khám) và thanh toán phí khám bệnh.
Một số từ vựng khi khám bệnh ở Nhật cần biết
Thời điểm bắt đầu triệu chứng bệnh (症状の始まり)(Shoujou no hajimari)
Mấy tiếng trước: ~ 時間前 (~ jikan mae)
Mấy ngày trước: ~ 日前 (~ Nichi mae)
Mấy tuần trước: ~ 週間前 (~ Shukan mae)
Mấy tháng trước: ~ か月前 (~ Ka getsu mae)
Tần xuất của triệu chứng (症状の頻度)(Shoujou no hindo)
Lần đầu bị: 初めてです (Hajimete desu)
Đột nhiên bị: 突然なります (Totsuzen narimasu)
Đã từng bị: 以前にもありました (Izen nimo arimashita)
Đôi khi bị: 時々なります (Tokidoki narimasu)
Các triệu chứng ở từng bộ phận
Toàn thân (全身)(Zenshin) | Bị sốt (熱があります)(Netsu ga arimasu) Lạnh người (寒気がします) (Samuke ga shimasu) Mệt mỏi (体がだるいです) (Karada ga darui desu) Đau toàn thân (全身が痛いです) (zenshin ga itai desu) Bỏng (やけどをする) Yakedo suru |
Đầu (頭)(Atama) | Đau đầu (頭が痛いです)(Atama ga itai) Chóng mặt (めまいがします) (Memai ga shimasu) Cảm thấy nặng đầu (頭が重くかんじます) (Atama ga omoku kanjimasu) |
Cổ (首)(Kubi) | Đau cổ (首が痛いです)(Kubi ga itai desu) Không thể quay cổ (首が回りません) (Kubi ga mawarimasen) |
Mắt (目)(Me) | Đau mắt (目が痛いです)Mờ mắt, không nhìn rõ (物がよく見えません) (Mono ga yoku miemasen) Ngứa mắt (目がかゆいです) (Me ga kayui desu) Chói mắt (まぶしいです) (Mabushii desu) Chảy nước mắt (涙が流れます) (Namida ga nagaremasu) |
Tai (耳)(Mimi) | Đau tai (耳が痛いです)(Mimi ga itai desu) Ù tai (耳鳴りがします) (Mimidari ga shimasu) Có vật gì đó trong tai (耳に何かがはいりました) (Mimi ni nanika ga hairimashita) Không nghe rõ (耳がよく聞こえません) (Mimi ga yoku kikoemasen) |
Mũi (鼻)(Hana) | Chảy nước mũi (鼻水が出ます)(Hanamizu ga demasu) Nghẹt mũi (鼻が詰まります) (Hana ga tsumarimasu) Hắt xì (くしゃみが出ます) (Kushami ga demasu) Chảy máu mũi (鼻血が出ます) (Hanaji ga demasu) |
Họng (喉)(Nodo) | Đau họng (喉が痛いです)(Nodo ga itai desu) Đờm (痰が出ます) (Tan ga demasu) Bị khô họng (喉がかきます) (Nodo ga kakimasu) |
Răng, miệng (歯, 口)(Ha, kuchi) | Đau răng (歯が痛いです)(Ha ga itai desu) Đau lưỡi (舌が痛いです) (Shita ga itai desu) Nhiệt miệng (口内炎ができました) (Konaien ga dekimashita) Khô miệng (口の中が乾きます) (Kuchi no naka ga kawakimasu) |
Ngực (胸)(Mune) | Ngực đau nhức (胸が痛いです)(Mune ga itai desu) Tim đập mạnh (動悸がします) (Douki ga shimasu) |
Khí quản (気管支)(Kikanshi) | Khó thở (息苦しいです)(Ikigurushii desu) Ho (咳が出ます) (Seki ga demasu) Ho ra máu (咳をすると血が出ます) (Seki wo suruto chi ga demasu) |
Lưng (背中) | Đau thắt lưng (腰が痛いです)(Koshi ga itai desu) Đau lưng (背中痛いです) (Senaka itai desu) |
Dạ dày (胃)( i ) | Đau dạ dày (胃が痛いです)(i ga itai desu) Buồn nôn (吐き気がします) (Hakike ga shimasu) Tiêu chảy (下痢をしています) (Geri wo shiteimasu) Táo bón (便秘をしています) (Benpi wo shiteimasu) Chán ăn (食欲がありません) (Shokuyoku ga arimasen) |
Tiết niệu (泌尿器)(Hinyouki) | Khó tiểu tiện (尿が出にくいです)(Nyou ga denikui desu) Tiểu ra máu (尿に血が混ざっています) (Nyou ni chi ga mazatte imasu) Đi ngoài ra máu (排便の時に痛いです) (Haiben no toki ni itaidesu) Đi tiểu nhiều lần (トイレに何回も行きます) (Toire ni nankaimo ikimasu) Tiểu dầm (尿をまらします) (Nyou wo marashimasu) |
Da liễu (皮膚)(Hifu) | Ngứa (かゆいです)(Kayui desu) Dị ứng (何かにかぶれます) (Nanika ni kaburemasu) Phát ban (発疹がでました) (Hosshin ga demashita) |
Phụ nữ | Kinh nguyệt không đều (月経が不順です)(Gekkei ga fujundesu) Không có kinh nguyệt (月経がありません) (Gekkei ga arimasen) Đau bất thường khi có kinh nguyệt (月経痛がひどいです) (Gekkeitsu ga hidoi desu) Đang mang thai (妊娠しています) (Ninshin shite imasu) |
**
**
từ khoá
He he, đúng là cần thiết cho mấy ông Tây bà Điếc sang đây du lịch mà không biết tiếng Nhật.
Những nơi như thế này thật là hữu ích cho những người không nói được tiếng Nhật. Cảm ơn vì đã chia sẻ thông tin.
Bài viết này có vẻ hơi cũ rồi. Không biết hiện nay có còn cập nhật không nhỉ?
Đúng là thông tin mình đang cần. Cảm ơn bài viết nhiều!
Ngoài các bệnh viện được nêu trong bài, còn có một số bệnh viện khác ở khu vực Kansai cũng hỗ trợ tiếng Việt. Ví dụ như Bệnh viện Đại học Osaka.
Tôi không đồng ý với ý kiến cho rằng bài viết này vô nghĩa. Mặc dù nó không cung cấp thông tin chi tiết về từng bệnh viện, nhưng nó vẫn hữu ích cho những người đang tìm kiếm thông tin chung về các cơ sở y tế hỗ trợ tiếng Việt ở Kansai.
Bài viết vô nghĩa, chẳng có thông tin hữu ích gì cả!